Vòng bi cầu SKF 6319 M được thiết kế để sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, Vòng bi SKF cầu 6319 M thế hệ EXPLORER có khả năng chịu tải trọng hướng kính và tải trọng dọc trục ở tốc độ làm việc cao hoặc/và liên tục thay đổi. Ngoài ra vòng bi cầu SKF 6319 M thế hệ EXPLORER còn có độ tin cậy r
Vòng bi cầu SKF 6208-RS1 được thiết kế để sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, Vòng bi SKF cầu 6208-RS1 thế hệ EXPLORER có khả năng chịu tải trọng hướng kính và tải trọng dọc trục ở tốc độ làm việc cao hoặc/và liên tục thay đổi. Ngoài ra vòng bi cầu SKF 6208-RS1 thế hệ EXPLORER còn có độ tin
Vòng bi cầu SKF 6311-RS1 được thiết kế để sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, Vòng bi SKF cầu 6311-RS1 thế hệ EXPLORER có khả năng chịu tải trọng hướng kính và tải trọng dọc trục ở tốc độ làm việc cao hoặc/và liên tục thay đổi. Ngoài ra vòng bi cầu SKF 6311-RS1 thế hệ EXPLORER còn có độ tin
Vòng bi cầu SKF 6307-ZNR được thiết kế để sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, Vòng bi SKF cầu 6307-ZNR thế hệ EXPLORER có khả năng chịu tải trọng hướng kính và tải trọng dọc trục ở tốc độ làm việc cao hoặc/và liên tục thay đổi. Ngoài ra vòng bi cầu SKF 6307-ZNR thế hệ EXPLORER còn có độ tin
Vòng bi cầu SKF 61816-2RS1 được thiết kế để sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, Vòng bi SKF cầu 61816-2RS1 thế hệ EXPLORER có khả năng chịu tải trọng hướng kính và tải trọng dọc trục ở tốc độ làm việc cao hoặc/và liên tục thay đổi. Ngoài ra vòng bi cầu SKF 61816-2RS1 thế hệ EXPLORER còn có
Vòng bi cầu SKF D/W R4-2Z được thiết kế để sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, Vòng bi SKF cầu D/W R4-2Z thế hệ EXPLORER có khả năng chịu tải trọng hướng kính và tải trọng dọc trục ở tốc độ làm việc cao hoặc/và liên tục thay đổi. Ngoài ra vòng bi cầu SKF D/W R4-2Z thế hệ EXPLORER còn có độ
Vòng bi cầu SKF 307-2ZNR được thiết kế để sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, Vòng bi SKF cầu 307-2ZNR thế hệ EXPLORER có khả năng chịu tải trọng hướng kính và tải trọng dọc trục ở tốc độ làm việc cao hoặc/và liên tục thay đổi. Ngoài ra vòng bi cầu SKF 307-2ZNR thế hệ EXPLORER còn có độ tin
Vòng bi cầu SKF W 61902-2Z được thiết kế để sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, Vòng bi SKF cầu W 61902-2Z thế hệ EXPLORER có khả năng chịu tải trọng hướng kính và tải trọng dọc trục ở tốc độ làm việc cao hoặc/và liên tục thay đổi. Ngoài ra vòng bi cầu SKF W 61902-2Z thế hệ EXPLORER còn có
Vòng bi cầu SKF 63006-2RS1 được thiết kế để sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, Vòng bi SKF cầu 63006-2RS1 thế hệ EXPLORER có khả năng chịu tải trọng hướng kính và tải trọng dọc trục ở tốc độ làm việc cao hoặc/và liên tục thay đổi. Ngoài ra vòng bi cầu SKF 63006-2RS1 thế hệ EXPLORER còn có
Vòng bi cầu SKF W 6000 được thiết kế để sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, Vòng bi SKF cầu W 6000 thế hệ EXPLORER có khả năng chịu tải trọng hướng kính và tải trọng dọc trục ở tốc độ làm việc cao hoặc/và liên tục thay đổi. Ngoài ra vòng bi cầu SKF W 6000 thế hệ EXPLORER còn có độ tin cậy r
Vòng bi cầu SKF W 6006-2RS1 được thiết kế để sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, Vòng bi SKF cầu W 6006-2RS1 thế hệ EXPLORER có khả năng chịu tải trọng hướng kính và tải trọng dọc trục ở tốc độ làm việc cao hoặc/và liên tục thay đổi. Ngoài ra vòng bi cầu SKF W 6006-2RS1 thế hệ EXPLORER còn c&oacut
Vòng bi cầu SKF W 63802 R được thiết kế để sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, Vòng bi SKF cầu W 63802 R thế hệ EXPLORER có khả năng chịu tải trọng hướng kính và tải trọng dọc trục ở tốc độ làm việc cao hoặc/và liên tục thay đổi. Ngoài ra vòng bi cầu SKF W 63802 R thế hệ EXPLORER còn có độ
Vòng bi cầu SKF W 619/9 R-2RS1 được thiết kế để sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, Vòng bi SKF cầu W 619/9 R-2RS1 thế hệ EXPLORER có khả năng chịu tải trọng hướng kính và tải trọng dọc trục ở tốc độ làm việc cao hoặc/và liên tục thay đổi. Ngoài ra vòng bi cầu SKF W 619/9 R-2RS1 thế hệ EXPLORER cò
Vòng bi cầu SKF W 61706-2RZ được thiết kế để sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, Vòng bi SKF cầu W 61706-2RZ thế hệ EXPLORER có khả năng chịu tải trọng hướng kính và tải trọng dọc trục ở tốc độ làm việc cao hoặc/và liên tục thay đổi. Ngoài ra vòng bi cầu SKF W 61706-2RZ thế hệ EXPLORER còn c&oacut
Vòng bi cầu SKF W 61700 được thiết kế để sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, Vòng bi SKF cầu W 61700 thế hệ EXPLORER có khả năng chịu tải trọng hướng kính và tải trọng dọc trục ở tốc độ làm việc cao hoặc/và liên tục thay đổi. Ngoài ra vòng bi cầu SKF W 61700 thế hệ EXPLORER còn có độ tin cậ
Vòng bi cầu SKF W 639/3-2Z được thiết kế để sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, Vòng bi SKF cầu W 639/3-2Z thế hệ EXPLORER có khả năng chịu tải trọng hướng kính và tải trọng dọc trục ở tốc độ làm việc cao hoặc/và liên tục thay đổi. Ngoài ra vòng bi cầu SKF W 639/3-2Z thế hệ EXPLORER còn có
Vòng bi cầu SKF 62213-2RS1 được thiết kế để sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, Vòng bi SKF cầu 62213-2RS1 thế hệ EXPLORER có khả năng chịu tải trọng hướng kính và tải trọng dọc trục ở tốc độ làm việc cao hoặc/và liên tục thay đổi. Ngoài ra vòng bi cầu SKF 62213-2RS1 thế hệ EXPLORER còn có
Vòng bi cầu SKF 6202 NR được thiết kế để sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, Vòng bi SKF cầu 6202 NR thế hệ EXPLORER có khả năng chịu tải trọng hướng kính và tải trọng dọc trục ở tốc độ làm việc cao hoặc/và liên tục thay đổi. Ngoài ra vòng bi cầu SKF 6202 NR thế hệ EXPLORER còn có độ tin cậ
Vòng bi cầu SKF W 6000-2RS1 được thiết kế để sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, Vòng bi SKF cầu W 6000-2RS1 thế hệ EXPLORER có khả năng chịu tải trọng hướng kính và tải trọng dọc trục ở tốc độ làm việc cao hoặc/và liên tục thay đổi. Ngoài ra vòng bi cầu SKF W 6000-2RS1 thế hệ EXPLORER còn c&oacut
Vòng bi cầu SKF W 637/8 R-2ZS được thiết kế để sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, Vòng bi SKF cầu W 637/8 R-2ZS thế hệ EXPLORER có khả năng chịu tải trọng hướng kính và tải trọng dọc trục ở tốc độ làm việc cao hoặc/và liên tục thay đổi. Ngoài ra vòng bi cầu SKF W 637/8 R-2ZS thế hệ EXPLORER còn c
Dimensions
d
50
mm
D
90
mm
B
20
mm
d2
≈
58.884
mm
D2
≈
82.2
mm
r1,2
min.
1.1
mm
Abutment dimensions
da
min.
57
mm
da
max.
58.5
mm
Da
max.
83
mm
ra
max.
1
mm
Calculation data
Basic dynamic load rating
C
37.1
kN
Dimensions
d
10
mm
D
19
mm
B
5
mm
d2
≈
11.8
mm
D2
≈
17.15
mm
D3
21
mm
C
1
mm
r1,2
min.
0.3
mm
Abutment dimensions
da
min.
11.5
mm
da
max.
11.5
mm
ra
max.
0.3
mm
Calculation data
Basic dynamic load rating
Dimensions
d
30
mm
D
62
mm
B
16
mm
d2
≈
37.3
mm
D2
≈
54.06
mm
r1,2
min.
1
mm
Abutment dimensions
da
min.
35.6
mm
da
max.
37.3
mm
Da
max.
56.4
mm
ra
max.
1
mm
Calculation data
Basic dynamic load rating
C
20.3
kN
Dimensions
d
50
mm
D
80
mm
B
16
mm
d1
≈
59.75
mm
D2
≈
72.8
mm
r1,2
min.
1
mm
Abutment dimensions
da
min.
54.6
mm
da
max.
59.7
mm
Da
max.
75.4
mm
ra
max.
1
mm
Calculation data
Basic dynamic load rating
C
22.9
kN