TKTL 11 - Thông tin sản phẩm
- Nhiệt kế hồng ngoại cơ bản
- Màn hình màu LCD
- 8 tia laser
- Hệ số phát xạ cố định
- Độ chính xác cao
- Thời gian đo nhanh
- Hệ số khoảng cách/ vật thể 16:1
TKTL 11 - Thông tin sản phẩm
- Nhiệt kế hồng ngoại cơ bản
- Màn hình màu LCD
- 8 tia laser
- Hệ số phát xạ cố định
- Độ chính xác cao
- Thời gian đo nhanh
- Hệ số khoảng cách/ vật thể 16:1
Lợi ích của việc sử dụng SKF TKTL 11
Có rất nhiều trường hợp các vị trí máy móc nằm ở những vị trí rất khó tiếp cận bằng cách thông thường để kiểm tra nhiệt độ khi hoạt động. SKF đã khắc phục vấn đề đó bằng sản phẩm Súng đo nhiệt độ TKTL 11 với kiểu dáng nhỏ gọn, dễ sử dụng và thao tác kèm theo thông số hoạt động ở dãy nhiệt độ từ -60°C đến +625°C phù hợp với đại đa số các ngành công nghiệp.
Ký hiệu súng bắn nhiệt độ | |
---|---|
Phạm vi đo nhiệt độ bằng tia hồng ngoại; | -60 to +625 ºC (-76 to +1 157 ºF) |
Tỷ lể khoảng cách – và điểm đo; | 16:1 |
Hệ số Emissivity; | 0.95 |
Độ chính xác của phép đo; | +/-2% hoặc r 2°C (4°F) Tùy theo cái nào lớn hơn |
Nhiệt độ vận hành của thiết bị; | 0 to +50 °C (32 to +122 °F) độ ẩm 10% đến 95% |
Lưu trữ; | – 10 to +60 °C (14 to +140 °F) độ ẩm 10% đến 95% |
Thời gian phản hồi ms; | 1000 |
Độ phân giải được hiển thị; | 0.1 °C/F (Dưới 999.9); |
1 °C/F (Trên 1000) | |
Màn hình; | Màn hình màu LCD |
Phản ứng quang phổ; | 8-14 µm |
Chế độ đo; | Nhiệt độ dây đai |
Laser; | Laser màu đỏ, loại 2 |
Thời gian vận hành; | Tối thiểu 9 tiếng sử dụng liên tục |
Tự động tắt; | Tự động tắt sau 15 s |
Bao gồm; | Thân nhiệt kế TKTL 11 |
Pin: 2x AAA Alkaline | |
Hướng dẫn sử dụng | |
Kích thước sản phẩm; | 119.2 x 171.8 x 47.5 mm (4.7 x 6.8 x 1.9 in) |
Kích thước đóng gói; | 253 x 67 x 136 mm (9.96 x 2.64 x 5.35 in) |
Trọng lượng, bao gồm Pin; | 255.7 g (0.56 lb) |
Tổng Trọng lượng; | 400 g (0.88 lb) |