Đến một lúc nào đó, vòng bi sẽ hết tuổi thọ và sẽ phải thay thế. Mặc dù vòng bi có thể không được sử dụng lại, nhưng điều cực kỳ quan trọng là phải tháo nó ra một cách chính xác để tuổi thọ của vòng bi thay thế không bị ảnh hưởng. Thứ nhất, việc sử dụng các công cụ có phương pháp tháo lắp thích hợp sẽ giúp tránh làm hỏng các bộ phận khác của máy, chẳng hạn như trục và vỏ, những bộ phận thường được sử dụng lại. Thứ hai, kỹ thuật tháo lắp sai có thể gây nguy hiểm cho nhân viên bảo trì.
1/ Cảo Thủy lực dạng TMMA... H series
Thông số kỹ thuật | |||||
Ký hiệu cảo | TMMA 60 | TMMA 80 | TMMA 120 | TMMA 75H | TMMA 100H |
Độ mở nhỏ nhất của cảo | 36 mm (1.4 in.) | 52 mm (2.0 in.) | 75 mm (3.0 in.) | 52 mm (2 in.) | 75 mm (3 in.) |
Độ mở lớn nhất của cảo | 150 mm (5.9 in.) | 200 mm (7.8 in.) | 250 mm (9.8 in.) | 200 mm (7.8 in.) | 250 mm (9.8 in.) |
Chiều dài tay cảo | 150 mm (5.9 in.) | 200 mm (7.8 in.) | 250 mm (9.8 in.) | 200 mm (7.8 in.) | 250 mm (9.8 in.) |
Lực cảo lớn nhất | 60 kN (6.7 US ton) | 80 kN (9.0 US ton) | 120 kN (13.5 US ton) | 75 kN (8.4 US ton) | 100 kN (11.2 US ton) |
Claw height | 7,5 mm (0.30 in.) | 9,8 mm (0.39 in.) | 13,8 mm (0.54 in.) | 9,8 mm (0.39 in.) | 13,8 mm (0.54 in.) |
Thiết bị thủy lực đi cùng | – | – | – | TMHS 75 | TMHS 100 |
Phụ kiện kích thủy lực mở rộng | – | TMHS 75 | TMHS 100 | – | – |
Khối lượng | 4,0 kg (8.8 lb) | 5,7 kg (12.6 lb) | 10,6 kg (23.4 lb) | 7,0 kg (15.4 lb) | 13,2 kg (29 lb) |
2/ Cảo Thủy lực dạng TMBS... E series
3/ Cảo Thủy lực dạng TMHP lực cảo lớn
Thông số Kỹ thuật | |||||||
Ký hiệu cảo | TMHP 15/260 | TMHP 30/170 | TMHP 30/350 | TMHP 30/600 | TMHP 50/140 50/320 50/570 | ||
Độ mở của cảo | 195–386 mm | 290–500 mm | 290–500 mm | 290–500 mm | 310–506 mm | ||
(7.7–15.2 in.) | (11.4–19.7 in.) | (11.4–19.7 in.) | (11.4–19.7 in.) | (12.2–19.9 in.) | |||
Chiều dài của tay cảo | 264 mm | 170 mm | 350 mm | 600 mm | 140 - 320 - 570 mm | ||
(10.4 in.) | (6.7 in.) | (13.7 in.) | (23.6 in.) | (5.5 - 12.6 - 22.4 in.) | |||
Claw height | 30 mm (1.2 in.) | 35 mm (1.4 in.) | 35 mm (1.4 in.) | 35 mm (1.4 in.) | 40 mm (1.6 in.) | ||
Stroke | 100 mm (3.9 in.) | 50 mm (2 in.) | 50 mm (2 in.) | 50 mm (2 in.) | 40 mm (1.6 in.) | ||
Áp suất làm việc lớn nhất | 80 MPa | 80 MPa | 80 MPa | 80 MPa | 80 MPa | ||
(11 600 psi) | (11 600 psi) | (11 600 psi) | (11 600 psi) | (11 600 psi) | |||
Lưc kéo lớn nhất của cảo | 150 kN | 300 kN | 300 kN | 300 kN | 500 kN | ||
(17 US ton) | (34 US ton) | (34 US ton) | (34 US ton) | (56 US ton) | |||
Khối lượng | 34 kg (75 lb) | 45 kg (99 lb) | 47 kg (104 lb) | 56 kg (123 lb) | 47 - 54 - 56 kg (104 lb) |
4/ Bộ cảo Thủy lực TMMA 75H và TMMA 100H
Thông số kỹ thuật | ||
Ký hiệu cảo | TMMA 75H/SET | TMMA 100H/SET |
Puller | TMMA 75H | TMMA 100H |
Tri-section pulling plate | TMMS 100 | TMMS 160 |
Puller protection blanket | TMMX 280 | TMMX 350 |
Kích thước bao | 600 × 235 × 225 mm (23.6 × 9.3 × 8.6 in.) |
680 × 320 × 270 mm (27 × 13 × 11 in.) |
Khối lượng | 15,0 kg (33.1 lb) | 31,6 kg (70 lb) |
Kênh Youtube hướng dẫn sử dụng các thiết bị của SKF
Để được tư vấn về sản phẩm SKF, Xin liên hệ với Đại lý phân phối SKF tại Hà Nội
Công ty CP Thương mại và Công nghệ TST Việt Nam
Số E24/68 đường Trung kính, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: [email protected]
Mobile: 0982.96.1906