CARB là loại vòng bi có tính đột phá với khả năng tự lựa như vòng bi tang trống và tự dịch chuyển dọc trục như vòng bi đũa hay vòng bi kim. SKF đã phát minh ra vòng bi CARB đặc biệt cho những vị trí bên phía không định vị trong một hệ thống vòng bi tự lựa.
Vòng bi CARB có khả năng tự lựa và tự dịch chuyển dọc trung bên trong nó mà không phát sinh tải trọng dọc trục bên trong vòng bi, do đó, không tạo ma sát. Vì vậy, loại bỏ nhu cầu phải cân đối giữa dung sai lắp ghép và khả năng trượt dọc trục, cho phép áp dụng mối lắp chặt để tránh khả năng bị ăn mòn gỉ sét trên vòng ngoài và hiện tượng “gằn” (rung động lớn) khi vòng bi bị trượt dọc trục, là các hiện tượng thường xảy ra trong các kết cấu vòng bi thông thường. Vòng bi sẽ hoạt động với nhiệt độ và độ rung động thấp hơn, có độ tin cậy cao hơn, tuổi thọ làm việc của vòng bi và của chất bôi trơn cao hơn đồng thời có mức tiêu hao năng lượng thấp hơn.
Thiết kế hình học độc đáo giúp phân bố tải trọng đều giữa con lăn và rãnh lăn, kể cả khi có lệch trục, tạo ra các điều kiện vận hành tối ưu cho hệ thống.
Độ dịch chuyển dọc trục bình thường vào khoảng +- 10% bề dày vòng bi.
Khả năng điều chỉnh độ lệch trục/ võng trục lên đến 0,5 độ
Tuổi thọ làm việc và độ ma sát không bị ảnh hưởng bởi độ lệch trục.
Thiết kế nhỏ gọn.
Các đặc tính của sản phẩm
Tự lựa và tự dịch chuyển dọc trục
Khả năng chịu tải hướng kính rất cao
Khả năng thay vòng bi tang trống phía không có định vị rất tốt, gần như không phải điều chỉnh kết cấu.
Có cùng phương pháp lắp như với vòng bi tang trống.
Có sẵn loại có kích thước tương đương kích thước vòng bi kim.
Lợi ích mang lại cho người sử dụng
Tăng độ tin cậy của thiết bị
Khoảng thời gian giữa hai lần bôi trơn tăng
Tuổi thọ làm việc của vòng bi tăng đáng kể
Tuổi thọ làm việc của chất bôi trơn tăng đáng kể
Các ứng dụng phổ thông
Thiết bị giấy
Thiết bị đúc liên tục
Quạt công nghiệp
Máy nghiền
Thiết bị nghiền
Hệ thống truyền động công nghiệp
Băng tải
Máy dệt
Các thiết bị có chuyển động lắc
Động cơ và bơm thủy lực
Các ứng dụng trong Công nghiệp ô tô
Trục bánh răng
Turbin gió, trục chính.
Tăng tuổi thọ của vòng bi
Dải sản phẩm vòng bi Carb
Dải sản phẩm vòng bi CARB tiêu chuẩn gồm 13 nhóm theo tiêu chuẩn kích thước ISO có đường kính lỗ từ 25 cho đến 1800 mm. Thông thường, khi có một kết cấu vòng bi được cải tiến hoặc khi có một kết cấu vòng bi mới được đưa ra, cũng sẽ có một vòng bi CARB tương ứng được sản xuất để thay thế cho, hoặc một vòng bi cầu tự lựa, vòng bi tang trống, vòng bi đũa hay ngay cả vòng bi kim.
Danh mục vòng bi CARB SKF (bảng 1)
Tt | Ký hiệu SKF | Bản vẽ |
---|---|---|
1 | Vòng bi SKF: C 6006 V | Lấy bản vẽ |
2 | Vòng bi SKF: C 2206 KTN9 | Lấy bản vẽ |
3 | Vòng bi SKF: C 2206 TN9 | Lấy bản vẽ |
4 | Vòng bi SKF: C 2206 V | Lấy bản vẽ |
5 | Vòng bi SKF: C 2207 KTN9 | Lấy bản vẽ |
6 | Vòng bi SKF: C 2207 TN9 | Lấy bản vẽ |
7 | Vòng bi SKF: C 2207 V | Lấy bản vẽ |
8 | Vòng bi SKF: C 4908 V | Lấy bản vẽ |
9 | Vòng bi SKF: C 2208 KTN9 | Lấy bản vẽ |
10 | Vòng bi SKF: C 2208 TN9 | Lấy bản vẽ |
11 | Vòng bi SKF: C 2208 V | Lấy bản vẽ |
12 | Vòng bi SKF: C 6909 V | Lấy bản vẽ |
13 | Vòng bi SKF: C 2209 KTN9 | Lấy bản vẽ |
14 | Vòng bi SKF: C 2209 TN9 | Lấy bản vẽ |
15 | Vòng bi SKF: C 2209 V | Lấy bản vẽ |
16 | Vòng bi SKF: C 4910 V | Lấy bản vẽ |
17 | Vòng bi SKF: C 6910 V | Lấy bản vẽ |
18 | Vòng bi SKF: C 4010 TN9 | Lấy bản vẽ |
19 | Vòng bi SKF: C 4010 V | Lấy bản vẽ |
20 | Vòng bi SKF: C 2210 KTN9 | Lấy bản vẽ |
21 | Vòng bi SKF: C 2210 TN9 | Lấy bản vẽ |
22 | Vòng bi SKF: C 2210 V | Lấy bản vẽ |
23 | Vòng bi SKF: C 6911 V | Lấy bản vẽ |
24 | Vòng bi SKF: C 2211 KTN9 | Lấy bản vẽ |
25 | Vòng bi SKF: C 2211 TN9 | Lấy bản vẽ |
26 | Vòng bi SKF: C 2211 KV | Lấy bản vẽ |
27 | Vòng bi SKF: C 2211 V | Lấy bản vẽ |
28 | Vòng bi SKF: C 6912 V | Lấy bản vẽ |
29 | Vòng bi SKF: C 6912-2NSV | Lấy bản vẽ |
30 | Vòng bi SKF: C 2212 KTN9 | Lấy bản vẽ |
31 | Vòng bi SKF: C 2212 TN9 | Lấy bản vẽ |
32 | Vòng bi SKF: C 2212 KV | Lấy bản vẽ |
33 | Vòng bi SKF: C 2212 V | Lấy bản vẽ |
34 | Vòng bi SKF: C 4013-2CS5V/GEM9 | Lấy bản vẽ |
35 | Vòng bi SKF: C 2213 KTN9 | Lấy bản vẽ |
36 | Vòng bi SKF: C 2213 TN9 | Lấy bản vẽ |
37 | Vòng bi SKF: C 2213 KV | Lấy bản vẽ |
38 | Vòng bi SKF: C 2213 V | Lấy bản vẽ |
39 | Vòng bi SKF: C 2214 KTN9 | Lấy bản vẽ |
40 | Vòng bi SKF: C 2214 TN9 | Lấy bản vẽ |
41 | Vòng bi SKF: C 2214 V | Lấy bản vẽ |
42 | Vòng bi SKF: C 2314 | Lấy bản vẽ |
43 | Vòng bi SKF: C 2314 K | Lấy bản vẽ |
44 | Vòng bi SKF: C 5915-2CS5V/GEM9 | Lấy bản vẽ |
45 | Vòng bi SKF: C 5915 V | Lấy bản vẽ |
46 | Vòng bi SKF: C 6915-2CS5V/GEM9 | Lấy bản vẽ |
47 | Vòng bi SKF: C 6915 V/VE240 | Lấy bản vẽ |
48 | Vòng bi SKF: C 4015 V | Lấy bản vẽ |
49 | Vòng bi SKF: C 2215 | Lấy bản vẽ |
50 | Vòng bi SKF: C 2215 K | Lấy bản vẽ |
51 | Vòng bi SKF: C 2215 KV | Lấy bản vẽ |
52 | Vòng bi SKF: C 2215 V | Lấy bản vẽ |
53 | Vòng bi SKF: C 2315 | Lấy bản vẽ |
54 | Vòng bi SKF: C 2315 K | Lấy bản vẽ |
55 | Vòng bi SKF: C 2216 | Lấy bản vẽ |
56 | Vòng bi SKF: C 2216 K | Lấy bản vẽ |
57 | Vòng bi SKF: C 2216 KV | Lấy bản vẽ |
58 | Vòng bi SKF: C 2216 V | Lấy bản vẽ |
59 | Vòng bi SKF: C 2316 | Lấy bản vẽ |
60 | Vòng bi SKF: C 2316 K | Lấy bản vẽ |
Email: kinhdoanh@tstvietnam.vn
Phone: 024.62698688
Mobile: Mr Tạo: 0977.466.588 - Mr Toản: 0948.068.692- Mr Dũng: 0989.063.460