Vòng bi đũa trụ SKF loại Nu (bài 2)

Vòng bi đũa  một dãy được sử dụng trong các ứng dụng nơi có tải trọng hướng tâm nặng kết hợp với tốc độ cao. Vòng bi đũa trụ một dãy thế hệ Explorer cung cấp nhiều  tính năng thiết kế mới dẫn đến khối lượng vòng bi nhẹ hơn và giá thành cạnh tranh hơn, đồng thời nó mang lại sự vượt trội về hiệu suất và tuổi thọ kéo dài gấp 3 lần thế hệ trước.

Hình dạng bên trong của con lăn hình trụ một hàng thế hệ SKF Explorer được tối ưu hóa để phân phối tải theo cách làm giảm đáng kể nguy cơ ứng suất cạnh. Điều này cung cấp độ tin cậy hoạt động cao hơn. Tiếp điểm cuối con lăn / mặt bích cũng đã được cải tiến để giảm ma sát và do đó nhiệt tạo ra bởi vòng bi giảm đi, và tối đa hóa hiệu quả của chất bôi trơn.

Các ứng dụng phổ biến

• Hộp số công nghiệp
• Máy bơm và máy nén khí
• Phương tiện đường sắt
• Hộp số ô tô
•Tua bin gió
•Máy cán
• Máy tạo độ rung cho xe lu
• Quạt và máy thổi công nghiệp
•Thiết bị xử lý vật liệu
•Máy dệt

Tính năng sản phẩm

• Biên dạng tiếp xúc Logarit
• Các đầu con lăn được thiết kế tối ưu hóa
• Hoàn thiện gia công bề mặt con lăn có độ nhẵn bóng, chính xác cao
• Độ tinh khiết của thép cực cao
• Vòng cách có nhiều thiết kế khác nhau
• Xử lý nhiệt cân bằng

Lợi ích của người dùng

• Khả năng chịu tải hướng tâm cao hơn
• Giảm ứng suất cạnh
• Tuổi thọ dài hơn đến 3 lần so với thế hệ trước
• Khoảng thời gian giữa các lần bảo trì dài hơn
• Giảm độ ồn và độ rung
• Ít nhiệt tạo ra bởi ổ trục
• Cải thiện khả năng chống mài mòn
• Giảm tiêu thụ chất bôi trơn
• Giảm tiêu thụ năng lượng thông qua giảm ma sát

Giảm ma sát


Biểu đồ so sánh Ma sát ở vòng bi SKF so với các đối thủ

Khi so sánh với các thiết kế của đối thủ cạnh tranh. Vòng bi đũa một hàng SKF thế hệ Explorer, giống như tất cả các vòng bi thiết kế EC, giảm đáng kể ma sát ở cả vận tốc quay thấp và vận tốc quay cao. Điều này dẫn đến giảm nhiệt tạo ra bởi ổ trục, giảm lượng mỡ bôi trơn và giảm tiêu thụ năng lượng.

Độ cứng và kích thước ổn định

Được sản xuất bằng thép siêu sạch và quy trình xử lý nhiệt độc đáo, vòng bi lăn hình trụ  thế hệ SKF Explorer cung cấp tối đa độ cứng để chống mài mòn tối ưu và tuổi thọ dài hơn, với kích thước ổn định ở nhiệt độ cao (lên đến +150 ° C). Lợi ích của việc này là hệ số an toàn sử dụng tăng lên và tăng thời gian hoạt động.

Tối ưu tải trọng phân bố

Thiết kế tối ưu của con lăn, rãnh lăn tiếp xúc trong vòng bi đũa một dãy thế hệ SKF Explorer. Giống như tất cả các vòng bi thiết kế EC, cho phép vòng bi phân phối tải nhiều hơn, đồng đều hơn trên một khu vực rộng hơn so với các đối thủ, ngay cả trong điều kiện chịu tải nhẹ hoặc chịu tải nặng.

Danh mục vòng bi đũa trụ SKF loại Nu (phần 2)


 

TtKý hiệu SKFd[mm]D[mm]B[mm]C[kN]Co[kN]Pu[kN]Vt tk (v/p)Vt gh (v/p)Bản vẽ
101 Vòng bi SKF: NU 310 ECJ 50 110 27 127 112 15 6700 8000 Lấy bản vẽ
102 Vòng bi SKF: NU 310 ECM 50 110 27 127 112 15 6700 8000 Lấy bản vẽ
103 Vòng bi SKF: NU 310 ECML 50 110 27 127 112 15 6700 12000 Lấy bản vẽ
104 Vòng bi SKF: NU 310 ECP 50 110 27 127 112 15 6700 8000 Lấy bản vẽ
105 Vòng bi SKF: NU 310 ECPH 50 110 27 127 112 15 6700 8000 Lấy bản vẽ
106 Vòng bi SKF: NU 1011 ECP 55 90 18 57.2 69.5 8.3 8500 8500 Lấy bản vẽ
107 Vòng bi SKF: NU 211 ECJ 55 100 21 96.5 95 12.2 7500 8000 Lấy bản vẽ
108 Vòng bi SKF: NU 211 ECM 55 100 21 96.5 95 12.2 7500 8000 Lấy bản vẽ
109 Vòng bi SKF: NU 211 ECML 55 100 21 96.5 95 12.2 7500 13000 Lấy bản vẽ
110 Vòng bi SKF: NU 211 ECP 55 100 21 96.5 95 12.2 7500 8000 Lấy bản vẽ
111 Vòng bi SKF: NU 211 ECPH 55 100 21 96.5 95 12.2 7500 8000 Lấy bản vẽ
112 Vòng bi SKF: NU 2211 ECJ 55 100 25 114 118 15.3 7500 8000 Lấy bản vẽ
113 Vòng bi SKF: NU 2211 ECML 55 100 25 114 118 15.3 7500 13000 Lấy bản vẽ
114 Vòng bi SKF: NU 2211 ECP 55 100 25 114 118 15.3 7500 8000 Lấy bản vẽ
115 Vòng bi SKF: NU 2211 ECPH 55 100 25 114 118 15.3 7500 8000 Lấy bản vẽ
116 Vòng bi SKF: NU 2311 ECML 55 120 43 232 232 30.5 6000 11000 Lấy bản vẽ
117 Vòng bi SKF: NU 2311 ECP 55 120 43 232 232 30.5 6000 7000 Lấy bản vẽ
118 Vòng bi SKF: NU 2311 ECPH 55 120 43 232 232 30.5 6000 7000 Lấy bản vẽ
119 Vòng bi SKF: NU 311 ECJ 55 120 29 156 143 18.6 6000 7000 Lấy bản vẽ
120 Vòng bi SKF: NU 311 ECM 55 120 29 156 143 18.6 6000 7000 Lấy bản vẽ
121 Vòng bi SKF: NU 311 ECML 55 120 29 156 143 18.6 6000 11000 Lấy bản vẽ
122 Vòng bi SKF: NU 311 ECP 55 120 29 156 143 18.6 6000 7000 Lấy bản vẽ
123 Vòng bi SKF: NU 1012 ECP 60 95 18 58.3 73.5 8.8 8000 8000 Lấy bản vẽ
124 Vòng bi SKF: NU 1012 ML 60 95 18 37.4 44 5.3 8000 13000 Lấy bản vẽ
125 Vòng bi SKF: NU 212 ECJ 60 110 22 108 102 13.4 6700 7500 Lấy bản vẽ
126 Vòng bi SKF: NU 212 ECM 60 110 22 108 102 13.4 6700 7500 Lấy bản vẽ
127 Vòng bi SKF: NU 212 ECML 60 110 22 108 102 13.4 6700 11000 Lấy bản vẽ
128 Vòng bi SKF: NU 212 ECP 60 110 22 108 102 13.4 6700 7500 Lấy bản vẽ
129 Vòng bi SKF: NU 2212 ECJ 60 110 28 146 153 20 6700 7500 Lấy bản vẽ
130 Vòng bi SKF: NU 2212 ECM 60 110 28 146 153 20 6700 7500 Lấy bản vẽ
131 Vòng bi SKF: NU 2212 ECML 60 110 28 146 153 20 6700 11000 Lấy bản vẽ
132 Vòng bi SKF: NU 2212 ECP 60 110 28 146 153 20 6700 7500 Lấy bản vẽ
133 Vòng bi SKF: NU 2212 ECPH 60 110 28 146 153 20 6700 7500 Lấy bản vẽ
134 Vòng bi SKF: NU 2312 ECM 60 130 46 260 265 34.5 5600 6700 Lấy bản vẽ
135 Vòng bi SKF: NU 2312 ECML 60 130 46 260 265 34.5 5600 10000 Lấy bản vẽ
136 Vòng bi SKF: NU 2312 ECP 60 130 46 260 265 34.5 5600 6700 Lấy bản vẽ
137 Vòng bi SKF: NU 2312 ECPH 60 130 46 260 265 34.5 5600 6700 Lấy bản vẽ
138 Vòng bi SKF: NU 312 ECJ 60 130 31 173 160 21.2 5600 6700 Lấy bản vẽ
139 Vòng bi SKF: NU 312 ECM 60 130 31 173 160 21.2 5600 6700 Lấy bản vẽ
140 Vòng bi SKF: NU 312 ECML 60 130 31 173 160 21.2 5600 10000 Lấy bản vẽ
141 Vòng bi SKF: NU 312 ECP 60 130 31 173 160 21.2 5600 6700 Lấy bản vẽ
142 Vòng bi SKF: NU 312 ECPH 60 130 31 173 160 21.2 5600 6700 Lấy bản vẽ
143 Vòng bi SKF: NU 1013 ECP 65 100 18 62.7 81.5 9.8 7500 7500 Lấy bản vẽ
144 Vòng bi SKF: NU 1013 ECPH 65 100 18 62.7 81.5 9.8 7500 7500 Lấy bản vẽ
145 Vòng bi SKF: NU 1013 ML 65 100 18 38 46.5 5.5 7500 12000 Lấy bản vẽ
146 Vòng bi SKF: NU 213 ECJ 65 120 23 122 118 15.6 6300 6700 Lấy bản vẽ
147 Vòng bi SKF: NU 213 ECM 65 120 23 122 118 15.6 6300 6700 Lấy bản vẽ
148 Vòng bi SKF: NU 213 ECML 65 120 23 122 118 15.6 6300 10000 Lấy bản vẽ
149 Vòng bi SKF: NU 213 ECP 65 120 23 122 118 15.6 6300 6700 Lấy bản vẽ
150 Vòng bi SKF: NU 2213 ECJ 65 120 31 170 180 24 6300 6700 Lấy bản vẽ
151 Vòng bi SKF: NU 2213 ECML 65 120 31 170 180 24 6300 10000 Lấy bản vẽ
152 Vòng bi SKF: NU 2213 ECP 65 120 31 170 180 24 6300 6700 Lấy bản vẽ
153 Vòng bi SKF: NU 2313 ECML 65 140 48 285 290 38 5300 9500 Lấy bản vẽ
154 Vòng bi SKF: NU 2313 ECP 65 140 48 285 290 38 5300 6000 Lấy bản vẽ
155 Vòng bi SKF: NU 2313 ECPH 65 140 48 285 290 38 5300 6000 Lấy bản vẽ
156 Vòng bi SKF: NU 313 ECJ 65 140 33 212 196 25.5 5300 6000 Lấy bản vẽ
157 Vòng bi SKF: NU 313 ECM 65 140 33 212 196 25.5 5300 6000 Lấy bản vẽ
158 Vòng bi SKF: NU 313 ECML 65 140 33 212 196 25.5 5300 9500 Lấy bản vẽ
159 Vòng bi SKF: NU 313 ECP 65 140 33 212 196 25.5 5300 6000 Lấy bản vẽ
160 Vòng bi SKF: NU 313 ECPH 65 140 33 212 196 25.5 5300 6000 Lấy bản vẽ
161 Vòng bi SKF: NU 1014 ECP 70 110 20 76.5 93 12 7000 7000 Lấy bản vẽ
162 Vòng bi SKF: NU 1014 ML 70 110 20 56.1 67 8 7000 11000 Lấy bản vẽ
163 Vòng bi SKF: NU 214 ECJ 70 125 24 137 137 18 6000 6300 Lấy bản vẽ
164 Vòng bi SKF: NU 214 ECM 70 125 24 137 137 18 6000 6300 Lấy bản vẽ
165 Vòng bi SKF: NU 214 ECML 70 125 24 137 137 18 6000 10000 Lấy bản vẽ
166 Vòng bi SKF: NU 214 ECP 70 125 24 137 137 18 6000 6300 Lấy bản vẽ
167 Vòng bi SKF: NU 214 ECPH 70 125 24 137 137 18 6000 6300 Lấy bản vẽ
168 Vòng bi SKF: NU 2214 ECJ 70 125 31 180 193 25.5 6000 6300 Lấy bản vẽ
169 Vòng bi SKF: NU 2214 ECM 70 125 31 180 193 25.5 6000 6300 Lấy bản vẽ
170 Vòng bi SKF: NU 2214 ECML 70 125 31 180 193 25.5 6000 10000 Lấy bản vẽ
171 Vòng bi SKF: NU 2214 ECP 70 125 31 180 193 25.5 6000 6300 Lấy bản vẽ
172 Vòng bi SKF: NU 2214 ECPH 70 125 31 180 193 25.5 6000 6300 Lấy bản vẽ
173 Vòng bi SKF: NU 2314 ECML 70 150 51 315 325 41.5 4800 8500 Lấy bản vẽ
174 Vòng bi SKF: NU 2314 ECP 70 150 51 315 325 41.5 4800 5600 Lấy bản vẽ
175 Vòng bi SKF: NU 2314 ECPH 70 150 51 315 325 41.5 4800 5600 Lấy bản vẽ
176 Vòng bi SKF: NU 314 ECJ 70 150 35 236 228 29 4800 5600 Lấy bản vẽ
177 Vòng bi SKF: NU 314 ECM 70 150 35 236 228 29 4800 5600 Lấy bản vẽ
178 Vòng bi SKF: NU 314 ECML 70 150 35 236 228 29 4800 8500 Lấy bản vẽ
179 Vòng bi SKF: NU 314 ECP 70 150 35 236 228 29 4800 5600 Lấy bản vẽ
180 Vòng bi SKF: NU 1015 ML 75 115 20 58.3 71 8.5 6700 10000 Lấy bản vẽ
181 Vòng bi SKF: NU 215 ECJ 75 130 25 150 156 20.4 5600 6000 Lấy bản vẽ
182 Vòng bi SKF: NU 215 ECM 75 130 25 150 156 20.4 5600 6000 Lấy bản vẽ
183 Vòng bi SKF: NU 215 ECML 75 130 25 150 156 20.4 5600 9500 Lấy bản vẽ
184 Vòng bi SKF: NU 215 ECP 75 130 25 150 156 20.4 5600 6000 Lấy bản vẽ
185 Vòng bi SKF: NU 2215 ECJ 75 130 31 186 208 27 5600 6000 Lấy bản vẽ
186 Vòng bi SKF: NU 2215 ECML 75 130 31 186 208 27 5600 9500 Lấy bản vẽ
187 Vòng bi SKF: NU 2215 ECP 75 130 31 186 208 27 5600 6000 Lấy bản vẽ
188 Vòng bi SKF: NU 2215 ECPH 75 130 31 186 208 27 5600 6000 Lấy bản vẽ
189 Vòng bi SKF: NU 2315 ECJ 75 160 55 380 400 50 4500 5300 Lấy bản vẽ
190 Vòng bi SKF: NU 2315 ECML 75 160 55 380 400 50 4500 8000 Lấy bản vẽ
191 Vòng bi SKF: NU 2315 ECP 75 160 55 380 400 50 4500 5300 Lấy bản vẽ
192 Vòng bi SKF: NU 315 ECJ 75 160 37 280 265 33.5 4500 5300 Lấy bản vẽ
193 Vòng bi SKF: NU 315 ECM 75 160 37 280 265 33.5 4500 5300 Lấy bản vẽ
194 Vòng bi SKF: NU 315 ECML 75 160 37 280 265 33.5 4500 8000 Lấy bản vẽ
195 Vòng bi SKF: NU 315 ECP 75 160 37 280 265 33.5 4500 5300 Lấy bản vẽ
196 Vòng bi SKF: NU 1016 80 125 22 64.4 78 9.8 6300 6300 Lấy bản vẽ
197 Vòng bi SKF: NU 1016 ECM 80 125 22 99 127 16.3 6000 6000 Lấy bản vẽ
198 Vòng bi SKF: NU 216 ECJ 80 140 26 160 166 21.2 5300 5600 Lấy bản vẽ
199 Vòng bi SKF: NU 216 ECM 80 140 26 160 166 21.2 5300 5600 Lấy bản vẽ
200 Vòng bi SKF: NU 216 ECML 80 140 26 160 166 21.2 5300 8500 Lấy bản vẽ

Để mua được vòng bi SKF chính hãng, Phớt SKF, sản phẩm SKF chính hãng. Quý khách hãy liên hệ với đại lý SKF tại Hà Nội
Công ty CP Thương mại và Công nghệ TST Việt Nam
Số E24/68 đường Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội.
Email:[email protected]

Online: 0862.166.658 - Email: [email protected]

Nhà phân phối Ủy quyền SKF tại Việt Nam

Chúng tôi đảm bảo cung cấp hàng chính hãng SKF đầy đủ CO, CQ